sunset
Tổng số bài gửi : 83 Điểm kinh nghiệm : 23269 Điểm bình chọn : 1 Join date : 27/10/2011
| Tiêu đề: Từ điển tiếng anh Mon Oct 31, 2011 7:58 pm | |
| Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lessen bài học, rainbown cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha (bố), please don’t xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn Rách rồi sài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover lạm dịch người yêu Charming duyên dáng, mĩ miều gracefull Mặt trăng là chữ the Moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Bury có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, đức lord, thưa bà Madam Thousand là đúng mười trăm Day ngày, tuần weak, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra ecxept. Deep sâu Daughter con gái, brigde cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Máy khâu dùng tạn chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, đục mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi Mountian là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng nhầm To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence Lovely có nghĩ dễ thương Pretty xinh đẹp, thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩ đẩy, xô Mariage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách, còn gần là near Spoon có nghĩ cái thìa Toán trừ substruc, toán chia divide Dream có nghĩ giấc mơ Month thì là tháng, thì giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, gentleman là nam Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, con sun mặt trời Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Short là ngắn, long là dài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ, nhà tù là jail Duck là vịt, pig là heo Rich là giàu có, còn nghèo là poor Crub có nghĩ con cua Church nhà thờ đó, còn chùa là temple Aunt có nghĩa gì, cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool Late là muộn, sớm là soon Hospital bệnh viện, school là trường Dew có nghĩ là sương Happy hạnh phúc, chán trường Weary Exam có nghĩ là thi Nervuos nhút nhát, mommy mẹ hiền Region có nghĩ là miền Interupted gián đoạn, còn liền next to Coins dùng chỉ nhũng đồng xu Còn đồng tiền giấy paper money Here dùng để chỉ tại đây A moment một lát, còn ngay là right now Brothers-in-law đồng hao Farmer-work đồng áng, đồng bào Fellow-countrymen Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen Open – hened hào phóng, còn hèn là mean Vẫn còn dùng chữ still. Kĩ năng là chữ skill khó gì Gold là vàng, graphite than chì Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có gì khó đâu Migrant-kite là chú diều hâu Warbler chim chích, hải âu petrel Stupid có nghĩ là khờ Đảo lên dảo xuống stir nhiều nhiều How many có nghĩa bao nhiêu Too much nhiều quá, a few một vài Right là đúng, wrong là sai Chess là cờ tướng,đánh bài playing card Flower có nghĩ là hoa Hair là mái tóc, da là skin Buổi sáng thì là morning King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì | |
|